Tiêu chí Văn phòng Luật sư Xuân Lâm chúng tôi là:

– Uy tín

– Chuyên nghiệp

– Hiệu quả cùng có lợi

Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng theo từng địa phương từ ngày 01/01/2018

Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng theo từng địa phương từ ngày 01/01/2018

Nhằm giúp quý thành viên thuận lợi hơn trong việc xác định địa phương mình đang làm việc thuộc vùng lương tối thiểu nào, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã tổng hợp và sắp xếp vùng lương tối thiểu của từng địa phương từ ngày 01/01/2018 theo bảng sau: 

STT

Tỉnh/ Thành phố

Quận/huyện/Thị  xã

Vùng

1

Hà Nội

– Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa,  Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân,

– Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ và thị xã Sơn Tây

I

– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ , Ứng Hòa, Mỹ Đức

II

2

Hải Phòng

– Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

– Các huyện Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng

I

– Các huyện: Kiến Thụy, Bạch Long Vĩ, Cát Hải

II

3

Hồ Chí Minh

– Quận 1, Quận2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức

– Các huyện: Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

I

– Huyện Cần Giờ

II

4

Đồng Nai

– Thành phố Biên Hòa

– Thị xã Long Khánh

– Các huyện: Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom

I

– Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất

II

– Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú

III

5

Bình Dương

– Thành phố Thủ Dầu Một

– Các thị xã Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên

– Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên

I

– Các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo

II

6

Bà Rịa – Vũng Tàu

– Thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành

I

– Thành phố Bà Rịa

II

– Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo

III

7

Hải Dương

– Thành phố Hải Dương

II

– Thị xã Chí Linh

– Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ

III

– Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang

IV

8

Hưng Yên

– Thành phố Hưng Yên

– Các huyện Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ

II

– Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ

III

9

Vĩnh Phúc

– Thành phố Vĩnh Yên

– Thị xã Phúc Yên

– Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc

II

– Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô

III

10

Bắc Ninh

– Thành phố Bắc Ninh

– Thị xã Từ Sơn

– Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành

II

– Các huyện Gia Bình, Lương Tài

III

11

Quảng Ninh

– Các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái

II

– Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều

– Huyện Hoành Bồ

III

– Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ

IV

12

Thái Nguyên

– Thành phố Thái Nguyên, Thị xã Phổ Yên và Thành phố Sông Công

II

– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ

III

– Các huyện Định Hóa, Võ Nhai

IV

13

Phú Thọ

– Thành phố Việt Trì

II

– Thị xã Phú Thọ

– Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông

III

– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập

IV

14

Lào Cai

– Thành phố Lào Cai

II

– Các huyện Bảo Thắng, Sa Pa

III

– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn

IV

15

Nam Định

– Thành phố Nam Định

– Huyện Mỹ Lộc

II

– Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên

III

16

Ninh Bình

– Thành phố Ninh Bình

II

– Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư

III

– Thành Phố Tam Điệp

– Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô

IV

17

Thừa Thiên Huế

 

– Thành phố Huế

II

– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà

– Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang

III

– Các huyện A Lưới, Nam Đông

IV

18

Quảng Nam

 

– Các thành phố Tam Kỳ, Hội An

II

– Thị xã Điện Bàn

– Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình

III

– Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, , Tây Giang,

IV

19

Quảng Ngãi

 

 

– Thành phố Quảng Ngãi

– Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh

III

– Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành IV

20

Đà Nẵng

– Quận Hải châu, Quận Sơn Trà, Quận Ngũ Hành Sơn, Quận Thanh Khê, Quận Liên Chiểu, Huyện Hòa Vang, Quận Cẩm Lệ, Huyện đảo Hoàng Sa

II

21

Khánh Hòa

 – Các Thành phố Nha Trang, Cam Ranh

II

– Thị xã Ninh Hòa

– Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh

III

– Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa

IV

22

Lâm Đồng

– Các thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc

II

– Các huyện Đức Trọng, Di Linh

III

– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

IV

23

Bình Thuận

– Thành phố Phan Thiết

II

– Thị xã La Gi

– Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam

III

– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình

IV

24

Tây Ninh

– Thành phố Tây Ninh

– Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu

II

– Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu

III

25

Bình Phước

– Thị xã Đồng Xoài

– Huyện Chơn Thành

II

– Các thị xã Phước Long, Bình Long

– Các huyện Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.

III

– Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập

IV

26

Long An

– Thành phố Tân An

– Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Thủ Thừa.

II

– Thị xã Kiến Tường

– Các huyện, Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa

III

– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng,

IV

27

Tiền Giang

– Thành phố Mỹ Tho

II

– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy

– Các huyện Châu Thành, Chợ Gạo

III

– Các huyện Cái Bè, Gò Công Đông, Gò Công Tây, Tân Phước, Tân Phú Đông, Cai lậy.

IV

28

Cần Thơ

– Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt,

II

– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh

III

29

Kiên Giang

– Thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên

– Huyện Phú Quốc

II

– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành

III

Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành

IV

30

An Giang

– Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc

II

– Thị xã Tân Châu

– Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

III

– Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú

IV

31

Cà Mau

– Thành phố Cà Mau

II

– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời

III

– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân

IV

32

Bắc Giang

– Thành phố Bắc Giang

– Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang

III

– Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam

IV

33

Hà Nam

– Thành phố Phủ Lý

– Các huyện Duy Tiên, Kim Bảng

III

– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm

IV

34

Hòa Bình

– Thành phố Hòa Bình

– Huyện Lương Sơn

III

– Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc

IV

35

Thanh Hóa

– Thành Phố Thanh Hóa

– Thị xã Bỉm Sơn và huyện Tĩnh Gia

III

– Thị xã Sầm Sơn

– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Đông Sơn, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Quảng Xương, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định

IV

36

Hà Tĩnh

– Thành phố Hà Tĩnh

– Thị xã Kỳ Anh

III

– Thị xã Hồng Lĩnh

– Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà

IV

37

Phú Yên

– Thành phố Tuy Hòa

– Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa

III

– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa

IV

38

Ninh Thuận

– Thành phố Phan Rang Tháp Chàm

– Các huyện Ninh Hải, Thuận Bắc

III

 

– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam

IV

39

Kon Tum

– Thành Phố Kom Tum

– Huyện Đăk Hà

III

– Các huyện  Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông

IV

40

Bến Tre

– Thành phố Bến Tre

– Huyện Châu Thành

III

– Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Chợ Lách, Giòng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú

IV

41

Vĩnh Long

– Thành phố Vĩnh Long

– Thị xã Bình Minh

– Huyện Long Hồ

III

– Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm

IV

42

Hậu Giang

– Thành phố Vị Thanh

– Thị xã Ngã Bảy

– Các huyện Châu Thành, Châu Thành A

III

– Thị xã Long Mỹ

– Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp

IV

43

Bạc Liêu

– Thị xã Giá Rai

– Thành Phô Bạc Liêu

III

– Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải

IV

44

Sóc Trăng

– Thành phố Sóc Trăng

– Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm

III

– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung

IV

45

Bắc Kạn

– Thành phố Bắc Kạn

III

– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì

IV

46

Cao Bằng

– Thành phố Cao Bằng

III

– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên

IV

47

Đắk Lắk

– Thành phố Buôn Mê Thuột

III

– Thị xã Buôn Hồ

– Các huyện Buôn Đôn,  Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông,  Krông Búk, Krông Năng,  Krông Pắc, Lắk, M’Drắk

IV

48

Đắk Nông

– Thị xã Gia Nghĩa

– Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức

IV

49

Điện Biên

– Thành phố Điện Biên Phủ

III

– Thị xã Mường Lay

– Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ

IV

50

Đồng Tháp

– Thành phố Cao Lãnh

– Thành phố Sa Đéc

III

– Thị xã Hồng Ngự

– Các huyện  Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười,

IV

51

Gia Lai

– Thành phố Pleiku

III

– Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa

– Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ

IV

52

Hà Giang

– Thành phố Hà Giang

III

– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh

IV

53

Lai Châu

– Thành phố Lai Châu

III

– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ,  Sìn Hồ, Tam Đường,  Than Uyên,  Tân Uyên,  Nậm Nhùn

IV

54

Lạng Sơn

– Thành phố Lạng Sơn

III

– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan

IV

55

Quảng Bình

– Thành phố Đồng Hới

III

– Thị xã Ba Đồn

– Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy

IV

56

Nghệ An

– Thành phố Vinh

III

– Thị xã Cửa Lò, Thị xã Hoàng Mai, Thị xã Thái Hòa

– Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Hưng Nguyên, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghi Lộc, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành

IV

57

Quảng Trị

– Thành phố Đông Hà

III

– Thị xã Quảng Trị

– Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh

IV

58

Sơn La

– Thành phố Sơn La

III

– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ

IV

59

Thái Bình

– Thành phố Thái Bình

III

– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư

IV

60

Trà Vinh

– Thành phố Trà Vinh

II

– Thị xã Duyên Hải

III

– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú,  Tiểu Cần,  Cầu Kè,  Càng Long

IV

61

Tuyên Quang

– Thành phố Tuyên Quang

III

– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn

IV

62

Yên Bái

– Thành phố  Yên Bái

III

– Thị xã Nghĩa Lộ

– Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình

IV

63

Bình Định

– Thành phố Quy Nhơn

III

– Thị xã An Nhơn

– Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân

IV

Tương ứng với vùng lương tối thiểu nêu trên là mức lương tối thiểu vùng mới áp dụng từ ngày 01/01/2018 theo Nghị định 141/2017/NĐ-CP sau đây:

Vùng

Mức lương tối thiểu từ ngày 01/01/2018

Mức tăng thêm so với năm 2017

Vùng I

3.980.000 đồng/tháng

Tăng 230.000 đồng

Vùng II

3.530.000 đồng/tháng

Tăng 210.000 đồng

Vùng III

3.090.000 đồng/tháng

Tăng 190.000 đồng

Vùng IV

2.760.000 đồng/tháng

Tăng 180.000 đồng

Trọng Hiền

Theo báo Pháp luật

VĂN PHÒNG LUẬT SƯ XUÂN LÂM

Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến: 0903 918 848

Số điện thoại Luật sư Lâm: 0903 918 848

Trụ sở: 250A Nguyễn Thái Bình, phường 12, quận Tân Bình, TP.HCM

Email: lxlamlaw@gmail.com- Website: www.luatsulam.com.vn